Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 閣CÁC
Hán

CÁC- Số nét: 14 - Bộ: MÔN 門

ONカク
  • Gác, từng gác để chứa đồ. Như khuê các 閨閣 chỗ phụ nữ ở.
  • Tên bộ quan, Nội các ?閣 gọi tắt là các. Các thần 閣臣 bầy tôi trong tòa Nội các. Ở nước quân chủ thì giữ chức tham dự các chính sự, ở nước lập hiến thì là cơ quan trung ương hành chánh cao nhất.
  • Ván gác, ngày xưa đặt ván ở lưng tường lưng vách để các đồ ăn gọi là các.
  • Đường lát ván. Dùng gỗ bắt sàn đi trên đường ở trong vườn gọi là các đạo 閣道, bắc ở chỗ núi khe hiểm hóc gọi là sạn đạo 棧道.
  • Cái chống cửa.
  • Ngăn.
  • Họ Các.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
僚会議 CÁC LIÊU HỘI NGHỊ hội đồng bộ trưởng
僚レベル CÁC LIÊU cấp bộ trưởng; cấp cao
CÁC LIÊU nội các; chính phủ; thành viên nội các
CÁC HẠ ngài; quý ngài;quí ngài
CÁC NGHỊ hội đồng chính phủ;họp nội các; hội nghị nội các
ĐẢO CÁC sự đảo chính; sự lật đổ chính quyền
する ĐẢO CÁC đảo chính; lật đổ chính quyền
NHẬP CÁC Sự gia nhập nội các; sự trở thành thành viên nội các
NỘI CÁC nội các
官房長官 NỘI CÁC QUAN PHÒNG TRƯỜNG,TRƯỢNG QUAN Chánh văn phòng nội các
改造 NỘI CÁC CẢI TẠO,THÁO cuộc cải cách nội các
法制局 NỘI CÁC PHÁP CHẾ CỤC,CUỘC Cục pháp chế của nội các
総理大臣 NỘI CÁC TỔNG LÝ ĐẠI THẦN Thủ tướng
総辞職 NỘI CÁC TỔNG TỪ CHỨC Sự bãi nhiệm nội các; giải tán nội các
NỘI CÁC CÁC LIÊU Thành viên nội các
LÂU CÁC lầu các
殿 ĐIỆN CÁC Lâu đài; cung điện
TỔ CÁC việc tổ chức nội các; việc sắp xếp nội các
KIM CÁC TỰ chùa Kim Các Tự
天守 THIÊN THỦ CÁC tháp canh trong lâu đài
現内 HIỆN NỘI CÁC Nội các đương nhiệm; chính phủ đương nhiệm
後継内 HẬU KẾ NỘI CÁC nội các kế tiếp; nội các kế nhiệm
超然内 SIÊU NHIÊN NỘI CÁC nội các không Đảng phái