Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 闌LAN
Hán

LAN- Số nét: 17 - Bộ: MÔN 門

ONラン
KUN闌ける たける
  たけなわ
  てすり
  • Tới hết, hầu hết. Như tuế lan ?闌 năm sắp hết, cuối năm, dạ lan 夜闌 đêm khuya, tửu lan 酒闌 cuộc rượu gần tàn, hết hứng thú gọi là ý hứng lan san 意興闌?.
  • Lẻn ra. Cửa ô có lệnh cấm, ai có phép riêng mới được phép ra, nếu không có phép mà lẻn ra được gọi là lan xuất 闌出.
  • Cùng nghĩa với chữ lan 欄 hay chữ lan ?.
  • Lan can 闌干 ngang dọc, bừa bãi. Các nơi sân nhà, kèn gỗ ngang dọc làm hàng rào gọi là lan can. Vành con mắt cũng gọi là lan can.