Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 督ĐỐC
Hán

ĐỐC- Số nét: 13 - Bộ: MỤC 目

ONトク
KUN ただ
  ただし
  • Dốc suất, lấy thân đốc suất kẻ dưới gọi là đốc.
  • Dốc trách.
  • Tên quan. Như đô đốc 都督, tổng đốc 總督, v.v.
  • Chính thực, chân chính.
  • Giữa.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
足する ĐỐC TÚC đôn đốc
ĐỐC XÚC sự đốc thúc; sự thúc giục
促する ĐỐC XÚC đốc thúc; thúc giục
促状 ĐỐC XÚC TRẠNG thư yêu cầu; thư nhắc nhở
ĐỐC LỆ sự cổ vũ; sự khuyến khích
励する ĐỐC LỆ cổ vũ; khuyến khích
学官 ĐỐC HỌC QUAN thanh tra giáo dục
ĐỐC CHIẾN sự đốc chiến
戦隊 ĐỐC CHIẾN ĐỘI đội đốc chiến
TỔNG ĐỐC tổng đốc
する GIÁM ĐỐC giám đốc; chỉ đạo; giám sát
GIÁM ĐỐC đạo diễn;huấn luyện viên;người quản đốc; quản đốc; giám đốc;sự chỉ đạo; sự giám sát; chỉ đạo; giám sát
ĐỀ ĐỐC Đô đốc; đô đốc hải quân; đề đốc
相続 GIA ĐỐC TƯƠNG,TƯỚNG TỤC quyền thừa kế; kế thừa; thừa kế
歌舞監 CA VŨ GIÁM ĐỐC đạo diễn
インド総 TỔNG ĐỐC phó vương Ấn độ
放射性廃棄物監 PHÓNG XẠ TÍNH,TÁNH PHẾ KHI VẬT GIÁM ĐỐC SẢNH Cơ quan Quản lý Chất thải phóng xạ quốc gia