Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 眠MIÊN
Hán

MIÊN- Số nét: 10 - Bộ: MỤC 目

ONミン
KUN眠る ねむる
  眠い ねむい
 
  • Ngủ, nhắm mắt. Vi Ứng Vật 韋應物 : Sơn không tùng tử lạc, u nhân ưng vị miên 山空松子落,幽人應未眠 núi không trái tùng rụng, người buồn chưa ngủ yên.
  • Các loài sâu bọ mới lột nằm yên bất động gọi là miên.
  • Vật gì bày ngang cũng gọi là miên.
  • Cây cối đổ rạp.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
り草 MIÊN THẢO Cây trinh nữ
MIÊN buồn ngủ
MIÊN Sự buồn ngủ; sự ngủ lơ mơ
け覚し MIÊN GIÁC sự giữ mình thức, chống lại cơn buồn ngủ
たい MIÊN ngủ gật; muốn ngủ; buồn ngủ
っている金 MIÊN KIM tiền không lưu chuyển; tiền nhàn rỗi
MIÊN ngủ; giấc ngủ
りから覚める MIÊN GIÁC tỉnh giấc
り病 MIÊN BỆNH,BỊNH bệnh ngủ
り薬 MIÊN DƯỢC thuốc ngủ
MIÊN giấc;ngủ;thiếp
れない MIÊN mất ngủ
MIÊN KHÍ buồn ngủ
気覚まし MIÊN KHÍ GIÁC sự giữ mình thức, chống lại cơn buồn ngủ
THÔI MIÊN THUẬT thôi miên thuật
ĐÔNG MIÊN sự ngủ đông
AN,YÊN MIÊN giấc ngủ nhẹ nhàng; ngủ say; ngủ yên; ngủ ngon
する ĐÔNG MIÊN ngủ đông
不足 THỤY MIÊN BẤT TÚC sự thiếu ngủ; thiếu ngủ
THÔI MIÊN TỀ thuốc ngủ
THÔI MIÊN sự thôi miên
BẤT MIÊN CHỨNG bệnh mất ngủ; chứng mất ngủ
BẤT MIÊN không ngủ được
する AN,YÊN MIÊN êm giấc;ngủ nhẹ nhàng; ngủ say; ngủ yên; ngủ ngon
CƯ MIÊN sự ngủ gật
りする CƯ MIÊN ngủ gật
りする CƯ MIÊN gật;gật gà gật gù;gật gù
ĐỌA,NỌA MIÊN sự lười biếng; sự lười nhác; sự không hoạt động
VĨNH,VỊNH MIÊN sự qua đời
する VĨNH,VỊNH MIÊN an nghỉ; yên nghỉ; qua đời; nhắm mắt xuôi tay; đi xa
THỤY MIÊN việc ngủ; giấc ngủ
THỤY MIÊN DƯỢC thuốc ngủ
半ばっている BÁN MIÊN Ngủ mơ màng; ngủ chập chờn
よく MIÊN ngủ ngon
ぐっすり MIÊN ngáy