Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 瞑MINH,MIỄN
Hán

MINH,MIỄN- Số nét: 15 - Bộ: MỤC 目

ONメイ, ベン, ミョウ, ミン, メン
KUN瞑する めいする
  瞑る つぶる
  瞑る つむる
  瞑い くらい
  • Nhắm mắt, người chết nhắm mắt gọi là minh mục 瞑目. Chết không nhắm mắt gọi là tử bất minh mục 死不瞑目. Quân nhược xả ngã nhi khứ, ngã tử bất minh mục hỹ 君若捨我而去,我死不瞑目矣 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) nếu ngươi bỏ ta mà đi, ta chết không nhắm mắt đâu.
  • Một âm là miễn. Miễn huyễn 瞑眩 loáng quoáng (say lừ đừ). Nhân bệnh mà tối tăm tán loạn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MINH,MIỄN TƯỞNG sự suy ngẫm; sự ngẫm ngợi; sự trầm tư; sự mặc tưởng
MINH,MIỄN nhắm mắt
MINH,MIỄN nhắm mắt