Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 眼NHÃN
Hán

NHÃN- Số nét: 11 - Bộ: MỤC 目

ONガン, ゲン
KUN まなこ
 
  • Mắt.
  • Cái hố, cái lỗ.
  • Chỗ yếu điểm. Như pháp nhãn tàng 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NHÃN CẦU nhãn cầu
NHÃN OA lỗ để nhìn qua; ổ mắt
NHÃN KÍNH kính (đeo mắt)
NHÃN KÍNH kính;kính mắt;mắt kính
鏡のフレーム NHÃN KÍNH gọng kính
鏡をかける NHÃN KÍNH đeo kính
科医 NHÃN KHOA I,Y bác sỹ khoa mắt
NHÃN KHOA khoa mắt;nhãn khoa
NHÃN BỆNH,BỊNH đau mắt
NHÃN ĐỚI,ĐÁI băng bịt mắt;băng bịt mắt (khi đau mắt)
差し NHÃN SAI ánh mắt
NHÃN KHỔNG lỗ để nhìn qua
NHÃN LỰC nhãn lực; khả năng quan sát; sự sáng suốt; sự hiểu thấu; sự thấu suốt; nhìn thấu
NHÃN con mắt; thị lực
NHÃN con mắt; ánh mắt
BẠCH NHÃN tròng trắng
NHẤT NHÃN độc nhãn
ĐIỂM NHÃN DƯỢC thuốc nhỏ mắt
ĐIỂM NHÃN THỦY nước nhỏ mắt
ĐIỂM NHÃN KHÍ ống nhỏ mắt; ống rỏ mắt
ĐIỂM NHÃN sự rỏ thuốc vào mắt; sự nhỏ thuốc mắt
TẨY NHÃN DƯỢC thuốc rửa mặt
THIÊN NHÃN KÍNH kính phóng đại
THIÊN NHÃN THÔNG sự sáng suốt
THIÊN NHÃN thiên nhãn; sự sáng suốt
SONG NHÃN KÍNH ống nhòm
BÁN NHÃN mở hé mắt
LƯỠNG NHÃN đôi mắt
BẠCH NHÃN tròng trành
LONG NHÃN nhãn
LÃO NHÃN chứng viễn thị; mắt lão
LÃO NHÃN KÍNH kính lão
NHỤC NHÃN mắt thường; mắt thịt; con mắt thiển cận
SẮC NHÃN KÍNH kính râm
CHÍCH NHÃN một con mắt
する TƯỢNG NHÃN cẩn
CẬN NHÃN sự cận thị; tật cận thị; chứng cận thị; cận thị
CẬN NHÃN KÍNH kính cận thị
VIỄN NHÃN KÍNH kính viễn thị
黒い HẮC NHÃN KÍNH kính đen
一隻 NHẤT CHÍCH NHÃN con mắt tinh tường; con mắt nhận xét; con mắt phán đoán;một con mắt; sự chột mắt
千里 THIÊN LÝ NHÃN khả năng nhìn thấu những cái vô hình (bà đồng...); thiên lý nhãn;trí tuệ sáng suốt
近視 CẬN THỊ NHÃN KÍNH kính cận
批評 PHÊ BÌNH NHÃN con mắt phê bình
百色 BÁCH SẮC NHÃN KÍNH Kính vạn hoa
寝惚け TẨM HỐT NHÃN Ánh mắt ngái ngủ