Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 瘍DƯƠNG
Hán

DƯƠNG- Số nét: 14 - Bộ: NẠCH 疒

ONヨウ
KUN かさ
  • Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y 瘍醫.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NÙNG DƯƠNG Mụn nhọt; khối áp xe
THŨNG,TRŨNG DƯƠNG bệnh sưng lên
となる HỘI DƯƠNG lở loét;lở lói
HỘI DƯƠNG Loét; chỗ loét
脳腫 NÃO THŨNG,TRŨNG DƯƠNG Khối u não
胃潰 VỊ HỘI DƯƠNG loét dạ dày; viêm dạ dày