Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 疾TẬT
Hán

TẬT- Số nét: 10 - Bộ: NẠCH 疒

ONシツ
  • Ốm, tật bệnh, mình mẩy không được dễ chịu gọi là tật 疾, nặng hơn nữa gọi là bệnh 病.
  • Quấy khổ, nghiệt ác làm khổ dân gọi là dân tật 民疾.
  • Giận. Như phủ kiếm tật thị 撫劍疾視 (Mạnh Tử 孟子) tuốt gươm trợn mắt nhìn.
  • Ghét giận.
  • Vội vàng.
  • Nhanh nhẹn.
  • Bạo ngược.
  • Cái chắn trước đòn xe.
  • Tật, vết.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TẬT PHONG gió lốc; gió mạnh
走する TẬT TẨU bôn ba
走する TẬT TẨU chạy nước rút; chạy hết tốc lực; lao tới; xông tới
TẬT TẨU sự chạy nhanh; sự lao nhanh; sự phóng nhanh
病診断群 TẬT BỆNH,BỊNH CHẨN ĐOÀN,ĐOẠN QUẦN Nhóm bệnh liên quan
病管理センター TẬT BỆNH,BỊNH QUẢN LÝ Trung tâm Kiểm tra và Phòng bệnh
TẬT BỆNH,BỊNH bệnh tật
TẬT HOẠN bệnh hoạn; bệnh tật
っくに TẬT thời gian dài trước đây;xa xưa
TỴ TẬT bệnh mũi
ÁC TẬT bệnh ác tính; bệnh truyền nhiễm ác tính
PHẾ TẬT sự ốm yếu; tàn tật
職業病、慢性患、婦人科患(婦人病)等の健康診断 CHỨC NGHIỆP BỆNH,BỊNH MẠN TÍNH,TÁNH TẬT HOẠN PHỤ NHÂN KHOA TẬT HOẠN PHỤ NHÂN BỆNH,BỊNH ĐĂNG KIỆN KHANG CHẨN ĐOÀN,ĐOẠN Kiểm tra sức khỏe về bệnh nghề nghiệp, bệnh mãn tính, bệnh phụ khoa