Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 殘TÀN
Hán

TÀN- Số nét: 12 - Bộ: NGẠT 歹

ONザン
KUN殘る のこる
  殘す のこす
  殘う そこなう
  殘り のこり
  • Tàn ác, tàn hại.
  • Tàn, cái gì dùng rồi còn thừa lại gọi là "tàn", như "tàn bôi" 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), "tàn dạ" 殘夜 đêm tàn, nghĩa là chỉ còn một chút nữa thì sáng.
  • Thiếu, người không đủ các chi thể gọi là "tàn tật" 殘疾.
  • Giết.