Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 殉TUẪN
Hán

TUẪN- Số nét: 10 - Bộ: NGẠT 歹

ONジュン
  • Chết theo, dùng người chôn theo người chết gọi là "tuẫn".
  • Theo, như "tuẫn lợi" 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, "tuẫn danh" 殉名 đem thân quay cuồng theo danh, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TUẪN NẠN,NAN hy sinh vì sự nguy khốn của đất nước
職する TUẪN CHỨC hy sinh vì nhiệm vụ
TUẪN CHỨC sự hy sinh vì nhiệm vụ; hy sinh vì nhiệm vụ
死する TUẪN TỬ bỏ mạng;bỏ mình
死する TUẪN TỬ tuẫn tiết
TUẪN TỬ sự tuẫn tiết; tuẫn tiết
教者 TUẪN GIÁO GIẢ kẻ chết vì đạo; kẻ tuẫn đạo
TUẪN QUỐC sự chết vì đất nước; sự hy sinh vì tổ quốc; hy sinh vì tổ quốc