Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 甄CHÂN,CHẤN
Hán

CHÂN,CHẤN- Số nét: 14 - Bộ: NGÕA 瓦

ONケン, シン
KUN すえ
  • Thợ gốm, như "chân đào" 甄陶 nặn đúc, dạy dỗ gây dựng nên nhân tài, cũng gọi là "chân đào".
  • Soi xét, phân biệt. Như "chân bạt" 甄拔, "chân biệt" 甄別 đều nghĩa là phân biệt hơn kém mà tiến cử lên vậy.
  • Nêu tỏ.
  • Sáng.
  • Tên một thế trận.
  • Một âm là "chấn". Tiếng chuông dê.