Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 班BAN
Hán

BAN- Số nét: 10 - Bộ: NGỌC 玉、王

ONハン
  • Ban phát, chia cho.
  • Bầy, giải. Như ban kinh 班荊 giải chiếu kinh ra đất để ngồi.
  • Ngôi, thứ, hàng. Chỗ công chúng tụ hội, chia ra từng ban để phân biệt trên dưới gọi là ban. Cùng hàng với nhau gọi là đồng ban 同班.
  • Trở về. Như ban sư 班師 đem quân về.
  • Khắp.
  • Ban mã 班馬 tiếng ngựa biệt nhau.
  • Vướng vít không tiến lên được.
  • Lang lổ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BAN TRƯỜNG,TRƯỢNG lớp trưởng; nhóm trưởng;tổ trưởng;trưởng nhóm
BAN kíp; đội; nhóm
THỦ BAN thủ tướng; lãnh đạo
救護 CỨU HỘ BAN nhóm cứu trợ; đội cứu hộ