Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 弄LỘNG
Hán

LỘNG- Số nét: 07 - Bộ: NGỌC 玉、王

ONロウ, ル
KUN弄る いじくる
  弄する ろうする
  弄る いじる
  弄る ひねくる
  弄れる たわむれる
  弄ぶ もてあそぶ
  • Mân mê ngắm nghía, nay gọi sinh con trai là "lộng chương" 弄璋, sinh con gái là "lộng ngõa" 弄瓦.
  • Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là "lộng". Như "hí lộng" 戲弄 đùa bỡn, "vũ lộng" 侮弄 khinh nhờn, v.v.
  • Thổi. Như "lộng địch" 弄笛 thổi sáo. Lại là tên khúc nhạc nữa.
  • Ngõ. Cũng như chữ "hạng" 巷.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
LỘNG chạm
する PHIÊN LỘNG đùa cợt; chế giễu
PHIÊN LỘNG sự đùa cợt; sự chế giễu
NGOẠN LỘNG sự chế nhạo; sự bỡn cợt
TRÀO LỘNG sự trào lộng