Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 珍TRÂN
Hán

TRÂN- Số nét: 09 - Bộ: NGỌC 玉、王

ONチン
KUN珍しい めずらしい
  たから
  じん
  • Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả.
  • Coi quý báu. Như trân trọng 珍重, trân tích 珍惜, v.v.
  • Dồ ăn ngon. Như trân tu 珍羞 đồ ăn quý lạ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
重する TRÂN TRỌNG,TRÙNG trân trọng
TRÂN TRỌNG,TRÙNG sự trân trọng
道具 TRÂN ĐẠO CỤ Máy cải tiến
TRÂN ĐÀM giai thoại; truyện vui; chuyện ít thấy
現象 TRÂN HIỆN TƯỢNG Hiện tượng lạ
TRÂN BẢN sách hiếm
TRÂN THƯ sách quý
TRÂN KHÁCH khách quý
TRÂN BẢO châu báu
TRÂN DIỆU sự kỳ lạ
TRÂN KỲ sự hiếm có
TRÂN PHẨM dị vật;hàng hóa quý hiếm
TRÂN PHẨM đồ quý
TRÂN VỊ đồ ăn ngon; cao lương mỹ vị
中の TRÂN TRUNG TRÂN Sự hiếm có
しい TRÂN hiếm;khan hiếm;ly kỳ