Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 該CAI
Hán

CAI- Số nét: 13 - Bộ: NGÔN 言

ONガイ
  • Cai quát đủ, nghĩa là bao quát hết thẩy. Như tường cai 詳該 tường tận.
  • Đáng nên. Như sự cai như thử 事該如此 việc nên phải như thế.
  • Dùng làm lời chỉ rõ vào cái gì. Như cai xứ 該處 chỗ đó, cai án 該案 án đó.
  • Tục gọi thứ gì còn thiếu là cai. Như các tồn các cai 各存各該 nói trong cửa hàng, cái ấy còn cái ấy thiếu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
当者 CAI ĐƯƠNG GIẢ người có liên quan
当する CAI ĐƯƠNG tương ứng; liên quan; tương thích
CAI ĐƯƠNG sự tương ứng; sự liên quan; sự tương thích
博な知識 CAI BÁC TRI THỨC kiến thức sâu sắc; kiến thức sâu rộng
官庁 ĐƯƠNG CAI QUAN SẢNH cấp chính quyền có liên quan
人物 ĐƯƠNG CAI NHÂN VẬT người thích hợp; người có đủ thẩm quyền
ĐƯƠNG CAI thích hợp; phù hợp