Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 談ĐÀM
Hán

ĐÀM- Số nét: 15 - Bộ: NGÔN 言

ONダン
  • (Động) Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận. ◎Như: thanh đàm 清談 bàn suông, chỉ thượng đàm binh 紙上談兵 bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận trên lí thuyết), hội đàm 會談 hội họp thảo luận.
  • (Danh) Chuyện, lời nói, chuyện kể. ◎Như: kì đàm 奇談 chuyện lạ, chuyện khác thường, vô kê chi đàm 無稽之談 chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ, mĩ đàm 美談 giai thoại, lão sanh thường đàm 老生常談 lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.
  • (Danh) Họ Đàm.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
話を楽しむ ĐÀM THOẠI NHẠC,LẠC vui miệng
話する ĐÀM THOẠI trò truyện
ĐÀM THOẠI buổi nói chuyện
ĐÀM TIẾU đàm tiếu;sự nói chuyện thân mật; vừa nói vừa cười
合する ĐÀM HỢP điều đình
ĐÀM PHÁN đàm phán
する ĐÀM đàm
する HOAN ĐÀM chuyện trò; trò chuyện
TƯƠNG,TƯỚNG ĐÀM cuộc trao đổi; sự trao đổi
HOAN ĐÀM cuộc chuyện trò vui vẻ; chuyện trò vui vẻ; trò chuyện vui vẻ; tán gẫu
KHẨN ĐÀM HỘI Buổi họp mặt thân mật
KHẨN ĐÀM cuộc chuyện trò; sự nói chuyện
TỌA ĐÀM HỘI hội nghị bàn tròn; hội nghị chuyên đề
TỌA ĐÀM cuộc tọa đàm; sự tọa đàm
する ĐỐI ĐÀM đối thoại
ĐỐI ĐÀM sự đối thoại; cuộc đối thoại
MẶT ĐÀM mật đàm;mật thương
する THƯƠNG ĐÀM thương thuyết
する THƯƠNG ĐÀM đàm phán thương mại
THƯƠNG ĐÀM sự đàm phán thương mại; việc đàm phán thương mại
を言う NHŨNG ĐÀM NGÔN nói chơi;nói đùa;nói giỡn
する NHŨNG ĐÀM cợt;đùa;giỡn;giỡn cợt;nói bỡn;nói đùa
NHŨNG ĐÀM bông đùa;bông lơn;câu nói đùa; chuyện đùa;dí dỏm; hóm hỉnh; nói đùa;trò đùa
NỘI ĐÀM Cuộc thảo luận riêng tư
DƯ ĐÀM sự nói ngoài lề
ỔI ĐÀM cuộc nói chuyện tục tĩu
する DIỆN ĐÀM gặp mặt và trao đổi; gặp gỡ chuyện trò
DIỆN ĐÀM sự gặp mặt và trao đổi; sự gặp gỡ và chuyện trò
する TẠP ĐÀM nói chuyện phiếm; tán gẫu
TẠP ĐÀM sự nói chuyện phiếm; nói chuyện phiếm
TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐÀM NGHỊ bài diễn thuyết dài
HỘI ĐÀM hội đàm;sự hội đàm
MỸ,MĨ ĐÀM giai thoại
DUYÊN ĐÀM lời cầu hôn
BÚT ĐÀM bút đàm;Liên lạc bằng văn bản
THỊ ĐÀM sự hòa giải
する TƯƠNG,TƯỚNG ĐÀM thảo luận;thương lượng
する TƯƠNG,TƯỚNG ĐÀM bàn bạc; tham khảo ý kiến;trao đổi
する HỘI ĐÀM chuyện;chuyện gẫu;nói
TRÂN ĐÀM giai thoại; truyện vui; chuyện ít thấy
MẠN,MAN ĐÀM sự tán gẫu; cuộc chuyện trò huyên thuyên; sự mạn đàm
下相 HẠ TƯƠNG,TƯỚNG ĐÀM sự bàn bạc ban đầu; sự thảo luận sơ bộ
頂上会 ĐỈNH,ĐINH THƯỢNG HỘI ĐÀM Hội nghị thượng đỉnh
健康相 KIỆN KHANG TƯƠNG,TƯỚNG ĐÀM bàn hỏi về sức khoẻ
直接会 TRỰC TIẾP HỘI ĐÀM cuộc thảo luận trực tiếp
自動相契約機 TỰ ĐỘNG TƯƠNG,TƯỚNG ĐÀM KHẾ,KHIẾT ƯỚC CƠ,KY Bộ máy Hợp đồng và Tư vấn Tự động
首脳会 THỦ NÃO HỘI ĐÀM cuộc họp bàn của các vị đứng đầu quốc gia; hội nghị cấp cao
かしこまって会する HỘI ĐÀM hàn huyên