Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 訊TẤN
Hán

TẤN- Số nét: 10 - Bộ: NGÔN 言

ONジン, シュン, シン
KUN訊く きく
  訊う とう
  訊ねる たずねる
  • Hỏi. Kẻ trên hỏi kẻ dưới là tấn.
  • Thư hỏi thăm, như âm tấn 音訊 tăm hơi. Nguyễn Du 阮攸 : Cổ tự vô danh nan vấn tấn 古寺無名難問訊 chùa cổ không tên khó hỏi thăm.
  • Tiêu tức. Như hoa tấn 花訊 tin hoa nở.
  • Tra tấn. Như tấn cúc 訊鞫 tra xét lấy khẩu cung.
  • Can.
  • Nhường.
  • Mách bảo.
  • Mưu.
  • Nhanh chóng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ねる TẤN hỏi thăm;vấn
こっそりねる TẤN hỏi nhỏ