Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 討THẢO
Hán

THẢO- Số nét: 10 - Bộ: NGÔN 言

ONトウ
KUN討つ うつ
  • Dánh, đánh giết kẻ có tội gọi là thảo.
  • Tìm xét, dò xét.
  • Dòi, tục gọi sự đòi lấy của cải gì của người là thảo.
  • Bỏ đi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
議する THẢO NGHỊ thảo luận; bàn luận
ち取る THẢO THỦ bắt; giết; tống giam; bắt giam; hạ gục
ち死に THẢO TỬ sự hy sinh; sự chết trong chiến trận
ち死にする THẢO TỬ hy sinh; chết trong chiến trận
THẢO thảo phạt; chinh phạt
THẢO PHẠT sự chinh phạt
伐する THẢO PHẠT chinh phạt
伐軍 THẢO PHẠT QUÂN quân thảo phạt
THẢO MẠC sự tấn công chế độ Mạc phủ
THẢO LUẬN đàm luận;sự thảo luận; sự tranh cãi;tranh biện;tranh luận
論する THẢO LUẬN thảo luận; tranh cãi
論する THẢO LUẬN bàn;bàn bạc;bàn luận;biện luận;luận
論会 THẢO LUẬN HỘI diễn đàn
THẢO NGHỊ sự thảo luận; sự họp hành; cuộc họp
議刷る THẢO NGHỊ LOÁT luận bàn
ちする THIÊU THẢO bắn cháy
委員会 KIỂM THẢO ỦY VIÊN HỘI ủy ban khảo sát
する KIỂM THẢO bàn;kiểm thảo
する KIỂM THẢO thảo luận; bàn luận; bàn thảo; bàn bạc; xem xét; nghiên cứu
KIỂM THẢO thảo luận; bàn luận; bàn thảo; bàn bạc; xem xét; nghiên cứu
TẢO THẢO sự thu dọn; sự dọn dẹp
公開論会 CÔNG KHAI THẢO LUẬN HỘI diễn đàn mở
不意 BẤT Ý THẢO sự tấn công đột ngột
交付を検する GIAO PHÓ KIỂM THẢO bàn trao