Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 詞TỪ
Hán

TỪ- Số nét: 12 - Bộ: NGÔN 言

ON
  • Lời văn.
  • Một lối văn để hát. Như từ khúc 詞曲.
  • Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Như những chữ hề, ta, chỉ, sở 兮, 些, 只, 斯, v.v.
  • Bảo, nói.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HOA TỪ ngôn ngữ của loài hoa
CA TỪ ca từ; lời bài hát
PHÓ TỪ phó từ;trạng từ
TRỢ TỪ giới từ;trợ từ
ĐỘNG TỪ động từ
ĐIỂU,ĐÍCH TỪ lời chia buồn
DANH TỪ danh sĩ;danh thiếp;danh từ;từ
HẠ TỪ sự chúc mừng; lời chúc
PHẨM TỪ từ loại
AI TỪ Lời chia buồn
定冠 ĐỊNH QUAN,QUÂN TỪ Mạo từ xác định
他動 THA ĐỘNG TỪ tha động từ
代名 ĐẠI DANH TỪ đại danh từ;đại từ
合い HỢP TỪ Mật khẩu
形容 HÌNH UNG,DONG TỪ hình dung từ;tính từ
感嘆 CẢM THÁN TỪ cảm thán tự;chấm than;thán từ
掛け QUẢI TỪ sự chơi chữ; chơi chữ
接続 TIẾP TỤC TỪ liên từ;tiếp tục từ
定形動 ĐỊNH HÌNH ĐỘNG TỪ Động từ có ngôi
普通名 PHỔ THÔNG DANH TỪ Danh từ chung
疑問代名 NGHI VẤN ĐẠI DANH TỪ đại từ nghi vấn
人称代名 NHÂN XƯNG,XỨNG ĐẠI DANH TỪ Đại từ nhân xưng
不規則動 BẤT QUY TẮC ĐỘNG TỪ Động từ bất quy tắc