Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 詠VỊNH
Hán

VỊNH- Số nét: 12 - Bộ: NGÔN 言

ONエイ
KUN詠む よむ
  詠う うたう
  うた
 
  ええ
  • Ngâm vịnh, đọc văn thơ đến chỗ có âm điệu phải kéo dài giọng đọc ra gọi là vịnh. Có khi viết là vịnh 咏.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
VỊNH THẢO bản thảo (làm thơ)
VỊNH CA thơ; bài kệ; bài cầu kinh; sáng tác thơ; ngâm thơ
VỊNH đếm; đọc; ngâm
LÃNG VỊNH sự ngâm vịnh (thơ)
NGỰ VỊNH thơ do vua sáng tác
NGÂM VỊNH sự đọc thuộc lòng bài thơ; sự ngâm thơ
VỊNH CA bài hát tôn vinh đức Phật