Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 鯨KÌNH
Hán

KÌNH- Số nét: 19 - Bộ: NGƯ 魚

ONゲイ
KUN くじら
  • Cá kình (voi). Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. Nguyễn Trãi 阮薦 : Ngao phụ xuất sơn, sơn hữu động, Kình du tắc hải, hải vi trì 鰲負出山,山有洞,鯨遊塞海,海爲池 (Long Dại Nham, 龍袋岩) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
飲する KÌNH ẨM uống rượu ừng ực; tu rượu ừng ực; nốc rượu; nhậu nhẹt
KÌNH ẨM sự uống rượu ừng ực; sự tu rượu ừng ực; nốc rượu; nhậu nhẹt
KÌNH NHỤC thịt cá voi
KÌNH DU dầu cá voi
KÌNH cá voi
BẠCH KÌNH cá voi trắng
BỘ,BỔ KÌNH THUYỀN thuyền bắt cá voi
BỘ,BỔ KÌNH sự bắt cá voi
長須 TRƯỜNG,TRƯỢNG TU KÌNH cá voi lưng xám