Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 鮮TIÊN
Hán

TIÊN- Số nét: 17 - Bộ: NGƯ 魚

ONセン
KUN鮮やか あざやか
  • Cá tươi. Ngày xưa gọi các thứ cá ba ba là tiên thực 鮮食.
  • Tươi, cá thịt mới làm, rau quả mới hái đều gọi là tiên. Như tiên hoa 鮮花 hoa tươi.
  • Tục gọi mùi ngon là tiên.
  • Tốt đẹp. Như tiên minh 鮮明 tươi đẹp, rực rỡ, tiên nghiên 鮮妍 tươi đẹp.
  • Một âm là tiển. Ít.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
褐色 TIÊN HẠT,CÁT SẮC màu nâu tươi
TIÊN NGƯ cá tươi
やか TIÊN rực rỡ; chói lọi;sự rực rỡ; sự chói lọi; nổi bật
TIÊN ĐỘ độ tươi; độ tươi mới
TIÊN MINH rõ ràng;sự rõ ràng
明な TIÊN MINH tươi sáng
明未詳保険 TIÊN MINH VỊ,MÙI TƯỜNG BẢO HIỂM đơn bảo hiểm bao
明未詳(積荷)保険証券 TIÊN MINH VỊ,MÙI TƯỜNG TÍCH HÀ BẢO HIỂM CHỨNG KHOÁN đơn bảo hiểm bao
BẤT TIÊN MINH Mờ đi
NỘI TIÊN NHÂN người Nhật Bản và người Triều Tiên
TÂN TIÊN tươi; mới
TÂN TIÊN tươi
な空気 TÂN TIÊN KHÔNG,KHỐNG KHÍ không khí trong lành
TRIỀU,TRIỆU TIÊN cao ly;đại hàn;Triều Tiên
TRIỀU,TRIỆU TIÊN NHÂN người Triều tiên
人参 TRIỀU,TRIỆU TIÊN NHÂN THAM Cây nhân sâm
半島 TRIỀU,TRIỆU TIÊN BÁN ĐẢO Bán đảo Triều tiên
半島エネルギー開発機構 TRIỀU,TRIỆU TIÊN BÁN ĐẢO KHAI PHÁT CƠ,KY CẤU Tổ chức phát triển năng lượng Triều tiên (KEDO)
戦争 TRIỀU,TRIỆU TIÊN CHIẾN TRANH chiến tranh Triều Tiên
朝顔の一種 TRIỀU,TRIỆU TIÊN TRIỀU,TRIỆU NHAN NHẤT CHỦNG cà độc dược
民主主義人民共和国 TRIỀU,TRIỆU TIÊN DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA NHÂN DÂN CỘNG HÒA QUỐC nước cộng hòa dân chủ nhân dân Triều tiên
TRIỀU,TRIỆU TIÊN NGỮ tiếng Triều tiên
SINH TIÊN PHẨM hàng dễ hỏng;hàng động vật sống
貨物 SINH TIÊN HÓA VẬT hàng dễ hỏng
食料品 SINH TIÊN THỰC LIỆU PHẨM hàng dễ hỏng
北朝 BẮC TRIỀU,TRIỆU TIÊN Bắc Triều Tiên
清潔で新 THANH KHIẾT TÂN TIÊN thanh lương