Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 牧MỤC
Hán

MỤC- Số nét: 08 - Bộ: NGƯU 牛

ONボク
KUN まき
 
  まい
  もく
  • Kẻ chăn giống muông.
  • Chăn nuôi đất ngoài cõi.
  • Chỗ chăn.
  • Nuôi. Như ti dĩ tự mục dã 卑以自牧也 (Dịch Kinh 易經) tự nhún mình tôn người để nuôi đức mình.
  • Quan mục, quan coi đầu một châu gọi là mục.
  • Quan coi thuyền bè.
  • Dịnh bờ cõi ruộng.
  • Con bò bụng đen.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
草地 MỤC THẢO ĐỊA bãi cỏ chăn nuôi; vùng cỏ chăn thả
MỤC THẢO bãi cỏ
羊者 MỤC DƯƠNG GIẢ người chăn cừu
畜業 MỤC SÚC NGHIỆP nghề chăn nuôi
MỤC SÚC sự chăn nuôi
MỤC SƯ linh mục;mục sư;người chăn súc vật; mục đồng; mục sư
MỤC TRƯỜNG đồng cỏ
MỤC TRƯỜNG đồng cỏ; bãi cỏ; bãi chăn thả
DU MỤC du mục
NÔNG MỤC ĐỊA trang trại
PHÓNG MỤC sự chăn thả
PHÓ MỤC SƯ cha phó