Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 牝TẪN,BẪN
Hán

TẪN,BẪN- Số nét: 06 - Bộ: NGƯU 牛

ONヒン
KUN めす
  め-
  めん
  • Con cái, giống chim muông đều gọi là tẫn.
  • Hư tẫn ?牝 cái hang rỗng. Thơ ông Hàn Dũ (韓愈) có câu : Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn 有似?金擲?牝 ý nói bỏ vào nơi vô dụng. Cũng đọc là chữ bẫn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TẪN,BẪN KÊ Gà mái
TẪN,BẪN MÃ Ngựa cái
TẪN,BẪN KHUYỂN chó cái