Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 月NGUYỆT
Hán

NGUYỆT- Số nét: 04 - Bộ: NGUYỆT 月

ONゲツ, ガツ
KUN つき
  おと
  がっ
 
  ずき
  もり
  • Mặt trăng.
  • Tháng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NGUYỆT DIỆU thứ Hai
NGUYỆT TẠ tiền học hàng tháng; tiền cảm ơn hàng tháng
NGUYỆT KIẾN sự ngắm trăng
NGUYỆT THỰC nguyệt thực
NGUYỆT CẤP tiền lương hàng tháng; lương tháng
NGUYỆT KINH kinh nguyệt; kỳ kinh nguyệt; kinh; hành kinh;nguyệt kỳ
桂樹 NGUYỆT QUẾ THỤ nguyệt quế
NGUYỆT MẠT cuối tháng
曜日 NGUYỆT DIỆU NHẬT ngày thứ hai;thứ Hai
NGUYỆT PHÙ lãi suất hàng tháng; tiền trả góp theo tháng
NGUYỆT NHẬT ngày tháng; năm tháng; thời gian
NGUYỆT NHẬT ngày tháng
NGUYỆT ẢNH bóng trăng
NGUYỆT DẠ đêm có trăng; đêm sáng trăng
利息 NGUYỆT LỢI TỨC lãi tháng
初め NGUYỆT SƠ đầu tháng
NGUYỆT SAN nguyệt san; tạp chí phát hành hàng tháng; hàng tháng
NGUYỆT QUANG ánh trăng
NGUYỆT THỰC nguyệt thực
NGUYỆT mặt trăng;thái âm;tháng;trăng;vầng trăng
が出る NGUYỆT XUẤT trăng mọc
と花 NGUYỆT HOA nguyệt hoa
の会費 NGUYỆT HỘI PHÍ nguyệt phí
ロケット NGUYỆT rôc-két lên mặt trăng
NGUYỆT TỊNH hàng tháng; mỗi tháng; theo tháng
並み NGUYỆT TỊNH thông thường; thường thường
NGUYỆT LINH tuần trăng; tháng tuổi của trẻ con; tháng tuổi
NHƯ NGUYỆT Tháng 2 âm lịch
THẬP NGUYỆT tháng mười
BÁN NGUYỆT bán nguyệt;nửa tháng
BÁN NGUYỆT BIỆN,BIỀN Van bán nguyệt
DANH NGUYỆT trăng rằm
TỨ NGUYỆT tháng tư
NHƯ NGUYỆT tháng hai âm lịch
NHỊ NGUYỆT tháng hai
TAM NGUYỆT tháng ba
LỘC NGUYỆT tháng sáu
BÁT NGUYỆT Tháng tám
TIÊN NGUYỆT tháng trước
CỬU NGUYỆT tháng chín
GIAI NGUYỆT tháng tốt; trăng sáng
KIM NGUYỆT MẠT cuối tháng này
KIM NGUYỆT PHÂN phần trong tháng
KIM NGUYỆT tháng này
NGŨ NGUYỆT VŨ mưa tháng Năm âm lịch
NGŨ NGUYỆT ÁM Đêm tối trong mùa mưa
NGŨ NGUYỆT XÍ Cờ bằng giấy hình cá chép trong ngày lễ trẻ em (5; 5)
NGŨ NGUYỆT tháng Năm âm lịch
NGŨ NGUYỆT tháng năm
THẤT NGUYỆT tháng bảy
CÁCH NGUYỆT cách tháng
TRƯỜNG,TRƯỢNG NGUYỆT tháng chín âm lịch
CÁ NGUYỆT tháng (đếm)
PHONG NGUYỆT vẻ đẹp thiên nhiên
CAO NGUYỆT Tháng (thứ) năm (của) lịch mặt trăng
MẪN NGUYỆT trăng rằm;trăng tròn
MỖI NGUYỆT hàng tháng; mỗi tháng; mọi tháng
MỖI NGUYỆT hàng tháng; mỗi tháng
TUẾ NGUYỆT tuế nguyệt; thời gian
CHÍNH NGUYỆT năm mới; tháng một; tháng Giêng
LAI NGUYỆT tháng sau
NHẤT NGUYỆT tháng giêng;tháng Một
NHẬT NGUYỆT Mặt trăng và mặt trời; nhật nguyệt
NHẤT NGUYỆT một tháng
NIÊN NGUYỆT NHẬT năm tháng ngày
NIÊN NGUYỆT năm tháng; thời gian
NIÊN NGUYỆT năm tháng; năm và tháng;nhiều năm lâu nay
HÀN NGUYỆT mặt trăng mùa đông
三日 TAM NHẬT NGUYỆT HÌNH hình bán nguyệt
三日 TAM NHẬT NGUYỆT trăng lưỡi liềm
三日 TAM NHẬT NGUYỆT trăng non
一ヶ NHẤT NGUYỆT TRUNG cả tháng
一ヶ NHẤT NGUYỆT một tháng
一か NHẤT NGUYỆT một tháng
お正 CHÍNH NGUYỆT tết
先先 TIÊN TIÊN NGUYỆT hai tháng trước đây
再来 TÁI LAI NGUYỆT tháng sau nữa
十二 THẬP NHỊ NGUYỆT tháng chạp
半か BÁN NGUYỆT nửa tháng
寝正 TẨM CHÍNH NGUYỆT Việc không đi chơi đâu vào ngày Tết (chỉ ở nhà nằm ngủ)
日進 NHẬT TIẾN,TẤN NGUYỆT BỘ sự tiến triển vững chắc
清い THANH NGUYỆT ẢNH ánh trăng vằng vặc
生年 SINH NIÊN NGUYỆT NHẬT ngày tháng năm sinh
産み SẢN NGUYỆT tháng sắp sinh; tháng sắp vỡ chum (sinh)
神無 THẦN VÔ,MÔ NGUYỆT tháng mười âm lịch
十五夜の THẬP NGŨ DẠ NGUYỆT trăng rằm
ロシア十革命 THẬP NGUYỆT CÁCH MỆNH cách mạng tháng mười Nga
従業員の年間平均額給与 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN NIÊN GIAN BÌNH QUÂN NGUYỆT NGẠCH CẤP DỮ,DỰ Thu nhập bình quân tháng trong năm