Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 雅NHÃ
Hán

NHÃ- Số nét: 13 - Bộ: NHA 牙

ON
KUN雅び みやび
 
 
 
  ただし
  のり
  まさ
  まさし
  よし
  • Chính, một lối thơ ca dùng vào nhạc ngày xưa. Như Kinh Thi 詩經 có "đại nhã" 大雅, "tiểu nhã" 小雅 ý nói những khúc ấy mới là khúc hát chính đính vậy.
  • Thường. Như sách Luận ngữ 論語 nói "tử sở nhã ngôn" 子所雅言 câu đức thánh thường nói.
  • Tên sách, sách "nhĩ nhã" 爾雅 thường gọi tắt là "nhã". Các sách huấn hồ đời sau bắt chước như thể văn Nhĩ nhã cũng phần nhiều gọi là "nhã". Như "dật nhã" 逸雅, "quảng nhã" 廣雅, v.v.
  • Nhàn nhã 嫻雅 dáng dấp dịu dàng.
  • Nhã, trái lại với tiếng tục, có phép tắc, có mẫu mực, không theo lối tục gọi là "nhã" .
  • Vốn thường. Như "nhất nhật chi nhã" 一日之雅 vốn thường có một ngày cũng thân gần nhau, "nhã thiện cầm thi" 雅善琴詩 vốn giỏi đàn và thơ.
  • Rất, lắm, dùng làm trợ từ (trong cổ văn có khi dùng tới).
  • Một thứ âm nhạc.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NHÃ LƯỢNG Tính cao thượng; sự rộng lượng; lòng cao thượng; sự cao thượng; tính vị tha; lòng vị tha; sự vị tha; đức tính vị tha; cao thượng; vị tha
NHÃ THÚ tính thanh lịch; tính tao nhã; tính lịch sự; sự thanh lịch; sự tao nhã; sự lịch sự; thanh lịch; tao nhã; lịch sự
NHÃ TRI tính thanh lịch; tính tao nhã; vẻ duyên dáng; vị thơm ngon
NHÃ NHẠC,LẠC nhã nhạc; gagaku (múa và nhạc truyền thống của Nhật)
NHÃ HIỆU Bí danh; bút danh
CAO NHÃ sự tao nhã; tao nhã; sự nho nhã; nho nhã; sự thanh cao; thanh cao
PHONG NHÃ sự tế nhị; sự thanh lịch; sự tao nhã; thanh tao;tế nhị; thanh lịch; tao nhã
ĐIỂN NHÃ sự thanh lịch; sự thanh nhã; sự nhã nhặn
ƯU NHÃ bảnh bao
ƯU NHÃ sự dịu dàng; sự thanh lịch;thanh lịch; dịu dàng