Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 邪TÀ
Hán

TÀ- Số nét: 08 - Bộ: NHA 牙

ONジャ
KUN邪ま よこしま
  • Lệch, cong. Con người bất chính gọi là "gian tà" 姦邪, lời nói bất chính gọi là "tà thuyết" 邪?. Phàm cái gì bất chính đều gọi là "tà" hết.
  • Yêu tà, tà ma, như "tà bất thắng chánh" 邪不勝正 tà không hơn chánh được.
  • Nhà làm thuốc gọi bệnh khí là "tà". Như "phong tà" 風邪 tà gió làm bệnh, "thấp tà" 濕邪 khí ẩm thấp làm bệnh. Một âm là "da". "Lang da" 琅邪 tên một ấp của nước Tề.
  • Dùng làm trợ từ. Cũng dùng làm chữ nói sự còn ngờ. Tục dùng như chữ "da" 耶.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TÀ TÔN,TÔNG dị giáo
魔になる TÀ MA bận chân
魔する TÀ MA chướng ngại
魔する TÀ MA cản trở; gây phiền hà; làm phiền
TÀ MA quấy rầy; phiền hà; can thiệp;sự quấy rầy; sự phiền hà;trở ngại
TÀ ĐẠO dị giáo;tà đạo
TÀ THUYẾT tà thuyết
TÀ GIÁO dị giáo;tà giáo
推する TÀ SUY,THÔI không tin; nghi ngờ
TÀ SUY,THÔI đoán chừng; hồ đồ
PHONG TÀ DƯỢC thuốc cảm;thuốc cảm cúm
魔します TÀ MA xin lỗi vì ngắt lời!; xin lỗi đã làm phiền
魔虫 TÀ MA TRÙNG kẻ có tâm địa xấu xa; người đến với mục đích không tốt
VÔ,MÔ TÀ KHÍ ngây thơ; trong trắng; suy nghĩ đơn giản;sự ngây thơ; sự trong trắng
PHONG TÀ cảm lạnh; cảm; cảm cúm; sổ mũi
PHONG TÀ bị cảm
を引く PHONG TÀ DẪN cảm gió;cảm lạnh;cảm phong
鼻風 TỴ PHONG TÀ sổ mũi
お多福風 ĐA PHÚC PHONG TÀ bệnh quai bị
お多副風 ĐA PHÓ PHONG TÀ bệnh quai bị