Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 倍BỘI
Hán

BỘI- Số nét: 10 - Bộ: NHÂN 人

ONバイ
KUN
  ます
  • Gấp nhiều lần. ◎Như: bội nhị 倍二 gấp hai, bội tam 倍三 gấp ba.
  • Phản bội, là trái lại. ◎Như: sư tử nhi bội chi 師死而倍之 thầy chết mà phản lại ngay.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BỘI XUẤT bội số phóng đại; số lần phóng đại;bội suất
BỘI SỐ bội số
増する BỘI TĂNG tăng gấp đôi
BỘI TĂNG bội tăng;sự tăng gấp đôi
加する BỘI GIA gấp bội
加する BỘI GIA gấp đôi
BỘI GIA sự gấp đôi
にする BỘI gấp...lần
する BỘI gấp đôi;làm gấp đôi; làm tăng gấp đôi
BỘI sự gấp đôi
BÁCH BỘI Gấp trăm lần
NHỊ BỘI gấp đôi;sự gấp đôi
TAM BỘI ba lần
NHẤT BỘI một phần; gấp đôi