Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 百BÁCH
Hán

BÁCH- Số nét: 06 - Bộ: NHẤT 一

ONヒャク, ビャク
KUN もも
 
 
  どう
  なり
  ひゃっ
  ひゅく
 
  もんど
 
  • Trăm.
  • Nhiều. Như bách tính 百姓 trăm họ.
  • Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
  • Một âm là mạch. Cố gắng. Như cự dược tam mạch 距躍三百 gắng nhảy ba bận.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
貨店 BÁCH HÓA ĐIẾM cửa hàng bách hóa
BÁCH một trăm;trăm
BÁCH VẠN trăm vạn; một triệu;triệu
万言 BÁCH VẠN NGÔN nói đi nói lại nhiều lần
万長者 BÁCH VẠN TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ Nhà triệu phú; triệu phú
人力 BÁCH NHÂN LỰC Sức mạnh to lớn
BÁCH BỘI Gấp trăm lần
BÁCH ỨC mười tỷ
八十度 BÁCH BÁT THẬP ĐỘ 180 độ; sự thay đổi hoàn toàn; sự quay ngoắt 180 độ
分比 BÁCH PHÂN TỶ Phần trăm
分率 BÁCH PHÂN XUẤT Phần trăm
卒長 BÁCH TỐT TRƯỜNG,TRƯỢNG Đại đội trưởng
BÁCH HỢP hoa huệ
BÁCH RINH,TÁNH trăm họ; nông dân; bách tính
BÁCH HẠI Thiệt hại lớn
BÁCH NIÊN Thế kỷ; trăm năm
BÁCH TỆ Tất cả các tội lỗi
BÁCH KẾ mọi cách
色眼鏡 BÁCH SẮC NHÃN KÍNH Kính vạn hoa
科辞典 BÁCH KHOA TỪ ĐIỂN từ điển bách khoa
科事典 BÁCH KHOA SỰ ĐIỂN từ điển bách khoa
BÁCH TẾ Vương quốc Triều Tiên thời xưa
BÁCH TUẾ trăm tuổi
BÁCH CẢNH 100 cảnh quan nổi tiếng
日草 BÁCH NHẬT THẢO Cây hoa bách nhật; cúc zinnia
日病 BÁCH NHẬT BỆNH,BỊNH bệnh ho gà
日咳 BÁCH NHẬT KHÁI Chứng ho gà; ho gà
戦練磨 BÁCH CHIẾN LUYỆN MA sự tôi luyện qua nhiều trận chiến
BÁCH CHIẾN BÁCH THẮNG bách chiến bách thắng
年祭 BÁCH NIÊN TẾ lễ kỷ niệm một trăm năm; sự làm lễ kỷ niệm một trăm năm
HẮC BÁCH HỢP Hoa loa kèn đen
BÁT BÁCH ỐC hàng rau;người bán rau quả
HÀ BÁCH hàng trăm
十日 NHỊ BÁCH THẬP NHẬT Ngày thứ 210
NHỊ BÁCH Hai trăm
生誕 SINH ĐẢN BÁCH NIÊN lễ kỷ niệm sinh nhật lần thứ 100