Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 哥CA
Hán

CA- Số nét: 10 - Bộ: NHẤT 一

ONカ, コ
KUN あに
  うた
  • (Danh) Khúc hát. Chữ viết cổ của ca 歌.
  • (Danh) Tiếng xưng hô. (1) Anh, em gọi anh là ca. ◎Như: đại ca 大哥 anh cả. (2) Tiếng gọi tôn xưng người nam tính cùng lứa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Cảm vấn a ca, nhĩ tính thập ma? 敢問阿哥, 你姓什麼 (Đệ tam hồi) Dám hỏi đàn anh họ gì?
  • (Trợ) Dùng ở cuối câu. Thường xuất hiện trong những hí khúc thời Tống Nguyên 宋元. Tương đương với a 啊.