Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 更CANH
Hán

CANH- Số nét: 07 - Bộ: NHẤT 一

ONコウ
KUN さら
  更に さらに
  更ける ふける
  更かす ふかす
  • Dổi, như "canh trương" 更張 đổi cách chủ trương, "canh đoan" 更端 đổi đầu mối khác, v.v.
  • Canh, một đêm chia làm năm canh.
  • Thay, như "canh bộc" 更僕 đổi người khác thay mặt mình, nói nhiều lời quá gọi là "canh bộc nan sổ" 更僕難數.
  • Trải, như "thiếu canh bất sự" 少更不事 nhỏ chẳng trải việc (ít tuổi chưa từng trải mấy).
  • Dền lại.
  • Một âm là "cánh". Lại thêm, như "cánh thậm" 更甚 thêm tệ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
生する CANH SINH phục hồi; tái tổ chức; cải tổ; cải tạo
かす CANH thức (khuya)
ける CANH trở nên khuya (đêm); khuya khoắt; về khuya (đêm)
CANH hơn nữa; hơn hết; trên hết;hơn nữa; vả lại; ngoài ra; vả chăng
CANH THỦY Sự đổi mới; sự cải cách; cải cách; đổi mới; gia hạn
年期 CANH NIÊN KỲ sự mãn kinh của phụ nữ; thời kỳ mãn kinh; mãn kinh
CANH CẢI sự đổi mới; sự cải cách; đổi mới; cải cách; sửa đổi
CANH TÂN gia hạn;sự đổi mới; sự cập nhật; đổi mới; cập nhật
CANH CHÍNH sự sửa lại; sửa lại; sửa; sửa chữa; chữa
CANH SINH sự phục hồi; sự tái tổ chức; sự cải tổ; phục hồi; tái tổ chức; cải tổ; phục hồi nhân cách; cải tạo
生会社 CANH SINH HỘI XÃ Công ty cần tái tổ chức
生品 CANH SINH PHẨM hàng tái chế; hàng tái sinh
生期 CANH SINH KỲ thời kỳ mãn kinh
衣室 CANH Y THẤT phòng thay quần áo; phòng thay đồ; phòng thay trang phục
CANH ĐIỆT di dịch;sự thay đổi vị trí công tác; việc thay đổi vị trí công tác; thay đổi vị trí
迭する CANH ĐIỆT đắc cách
かし DẠ CANH sự thức khuya
する BIẾN CANH đánh lộn;sửa đổi
通知書 BIẾN CANH THÔNG TRI THƯ giấy báo sửa đổi
NHỊ CANH Canh 2
する BIẾN CANH biến đổi; cải biến; thay đổi
BIẾN CANH sự biến đổi; sự cải biến; sự thay đổi
KIM CANH đến lúc này (chỉ sự việc đã muộn)
かしする DẠ CANH thức khuya
DẠ CANH đêm khuya
THƯỢNG CANH hơn nữa; càng thêm
MẪN CANH hoàn toàn; tất cả
けて THU CANH Thu muộn
日程変 NHẬT TRÌNH BIẾN CANH đổi hành trình
航路変 HÀNG LỘ BIẾN CANH chệch đường;đổi hành trình
航路変条項(用船) HÀNG LỘ BIẾN CANH ĐIỀU HẠNG DỤNG THUYỀN điều khoản chệch đường (thuê tàu)
仕向け地の変(用船) SĨ,SỸ HƯỚNG ĐỊA BIẾN CANH DỤNG THUYỀN đổi nơi đến (thuê tàu)