Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 函HÀM
Hán

HÀM- Số nét: 08 - Bộ: NHẤT 一

ONカン
KUN はこ
  函れる いれる
  • Dung được. Như tịch gian hàm trượng 席間函丈 trong chiếu rộng tới một trượng. Cổ nhân đãi thầy giảng học rộng như thế, để cho đủ chỗ chỉ vẽ bảo ban, vì thế bây giờ gọi thầy là hàm trượng là do nghĩa ấy.
  • Cái phong bì. Cái để bọc thơ gọi là hàm.
  • Cái hộp. Như kính hàm 鏡函 hộp đựng gương.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HÀM QUÁN Hakodate
HÀM SỐ Hàm số
HÀM LĨNH dãy núi Hakone
HÀM NHÂN Người chế tạo vũ khí; nhà sản xuất vũ khí
工法 TIỀM HÀM CÔNG PHÁP phương pháp lặn