Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 冒MAO
Hán

MAO- Số nét: 09 - Bộ: NHẬT 日

ONボウ
KUN冒す おかす
  • Trùm đậy.
  • Phạm, cứ việc tiến đi không e sợ gì gọi là mạo. Như mạo hiểm 冒險 xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ 冒雨 xông mưa.
  • Hấp tấp. Như mạo muội 冒昧 lỗ mãng, không xét sự lý cứ làm bừa.
  • Tham mạo. Thấy lợi làm liều gọi là tham mạo 貪冒.
  • Giả mạo. Như mạo danh 冒名 mạo tên giả.
  • Một âm là mặc. Như Mặc Dốn 冒頓 tên chủ rợ Hung nô.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MAO ĐẦU bắt đầu;sự bắt đầu
険貸借証券 MAO HIỂM THẢI TÁ CHỨNG KHOÁN hợp đồng cầm tàu
険小説 MAO HIỂM TIỂU THUYẾT tiểu thuyết trinh thám
険な MAO HIỂM liều;liều lĩnh
MAO HIỂM sự mạo hiểm
とくする MAO báng bổ; nguyền rủa
とく MAO lời báng bổ; sự nguyền rủa
MAO đương đầu với; liều; mạo phạm; đe dọa
する CẢM MAO cảm
CẢM MAO cảm mạo
危険をしてやる NGUY HIỂM MAO liều;liều lĩnh
船底抵当険金融 THUYỀN ĐỂ ĐỂ ĐƯƠNG MAO HIỂM KIM DUNG cho vay cầm tàu