Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 昧MUỘI
Hán

MUỘI- Số nét: 09 - Bộ: NHẬT 日

ONマイ, バイ
KUN昧い くらい
  昧る むさぼる
  • Mờ mờ. Như muội đán 昧旦 mờ mờ sáng.
  • Tối. Như hôn muội 昏昧 tối tăm không hiểu lẽ gì.
  • Tam muội 三昧 dịch âm chữ Phạm, Tàu dịch là chính định 正定 nghĩa là dùng công tu hành trừ sạch được hết trần duyên mà vào cõi một mầu rỗng không vắng lặng gọi là tam muội. Như du hí tam muội 遊戲三昧 nhập định xuất định thuần mặc tự nhiên. Bây giờ hay mượn hai chữ ấy để chỉ cái áo diệu của một môn gì. Như ông Hoài Tố tài viết chữ thảo, tự cho là đắc thảo thư tam muội 得艸書三昧 biết được cái chỗ áo diệu về nghề viết chữ thảo.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ÁI MUỘI Sự nhập nhằng; sự lờ mờ; khó hiểu
ÁI MUỘI mơ hồ; khó hiểu; lờ mờ; mập mờ;sự mơ hồ; sự khó hiểu; sự lờ mờ; sự mập mờ; không rõ ràng
NGU MUỘI ngu muội