Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 蚕TẰM
Hán

TẰM- Số nét: 10 - Bộ: NHẤT 一

ONサン, テン
KUN かいこ
 
  • Tục dùng như chữ tàm 蠶, nguyên là chữ điến là giống giun.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TẰM THỰC sự xâm lược; sự gây hấn; cuộc xâm lược; ăn sâu; xâm nhập
TẰM MỊCH tơ tằm
TẰM con tằm; tằm;kén;kén tằm
DƯỠNG TẰM nghề nuôi tằm;nuôi tằm
THU TẰM Sâu bọ xuất hiện từ cuối mùa hè đến mùa thu
THIÊN TẰM con tằm hoang dã