Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 曹TÀO
Hán

TÀO- Số nét: 11 - Bộ: NHẬT 日

ONソウ, ゾウ
KUN つかさ
  ともがら
  へや
  • Bên nguyên bên bị, nay thông dụng chữ "lưỡng tạo" 兩造.
  • Dối, người đối địch với mình, như "phân tào xạ phúc" 分曹射覆 chia đôi cánh bắn lại.
  • Lũ, bọn, như "nhĩ tào" 爾曹 lũ mày, chúng mày, chúng mày, "ngã tào" 我曹 bọn ta.
  • Nha quan, phân chức làm việc gọi là "tào", như "bộ tào" 部曹 các bộ quan.
  • Nước Tào.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHÁP TÀO GIỚI giới luật sư
PHÁP TÀO luật sư