Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 且THẢ
Hán

THẢ- Số nét: 05 - Bộ: NHẤT 一

ONショ, ソ, ショウ
KUN且つ かつ
  あき
  かつ
  • Vả, nhời nói giáo đầu. Như thả phù ;且夫 vả chưng.
  • Nhờ nói chuyển sang câu khác. Như huống thả 況且 phương chi lại.
  • Hãy thế. Như tạm thả 暫且 hãy tạm thế. Làm việc gì luộm thuộm, chỉ cầu cho tắc trách gọi là cẩu thả 苟且.
  • Sắp. Như thả tận 且盡 sắp hết.
  • Lại. Như kinh Thi nói ;: quân tử hữu tửu đa thả chỉ 君子有酒多且旨 quân tử có rượu nhiều lại ngon.
  • Vừa, lời nói lúc vội vàng. Như thả chiến thả tẩu 且戰且走 vừa đánh vừa chạy.
  • Một âm là thư. Lời nói lòng, tiếng nói còn rớt giọng ra. Như kinh Thi nói ;: kì lạc chỉ thư 其樂只且 thửa vui vui lắm thay ;!


Từ hánÂm hán việtNghĩa
つ又 THẢ HỰU bên cạnh đó; ngoài ra; hơn thế nữa