Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 是THỊ
Hán

THỊ- Số nét: 09 - Bộ: NHẬT 日

ONゼ, シ
KUN これ
  • Phải, điều gì ai cũng công nhận là phải gọi là thị. Cái phương châm của chánh trị gọi là quốc thị 國是.
  • Ấy thế, lời nói chỉ định như như thị 如是 như thế.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
非とも THỊ PHI bằng tất cả các cách; nhất định (sẽ); nhất định
THỊ PHI nhất định; những lý lẽ tán thành và phản đối; từ dùng để nhấn mạnh
THỊ NHẬN sự tán thành; sự chấp nhận; sự thừa nhận
THỊ CHÍNH sự đúng; sự phải;sự xem xét lại; sự duyệt lại
々非々 THỊ PHI cái gì đúng là đúng cái gì sai là sai (trong phán quyết hoặc xét xử); công bằng và đúng đắn (chính sách, nguyên tắc);xác định; dứt khoát
ĐIẾM THỊ Chính sách cửa hàng
我聞 NHƯ THỊ NGÃ VĂN Đây là những điều tôi nghe được