Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 万VẠN
| |||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 万国郵便連合 | VẠN QUỐC BƯU TIỆN LIÊN HỢP | Hiệp hội bưu chính quốc tế |
| 万止むを得なければ | VẠN CHỈ ĐẮC | vạn bất đắc dĩ; khi không thể tránh khỏi |
| 万有引力 | VẠN HỮU DẪN LỰC | vạn vật hấp dẫn |
| 万愚節 | VẠN NGU TIẾT | ngày 1 tháng 4; ngày nói dối; ngày cá tháng 4 |
| 万引する | VẠN DẪN | ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng) |
| 万引きする | VẠN DẪN | ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng) |
| 万引き | VẠN DẪN | việc ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng); kẻ ăn cắp ở cửa hàng bằng cách giả làm khách mua hàng |
| 万引 | VẠN DẪN | việc ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng); kẻ ăn cắp ở cửa hàng bằng cách giả làm khách mua hàng |
| 万年筆 | VẠN NIÊN BÚT | bút máy;viết máy |
| 万已むを得なければ | VẠN DĨ ĐẮC | vạn bất đắc dĩ; khi không thể tránh khỏi |
| 万寿 | VẠN THỌ | Sự sống lâu |
| 万歳 | VẠN TUẾ | muôn năm;ôi chao;vạn tuế;sự hoan hô |
| 万国旗 | VẠN QUỐC KỲ | quốc kỳ các nước |
| 万国国際音標文字 | VẠN QUỐC QUỐC TẾ ÂM TIÊU VĂN TỰ | Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế |
| 万国史 | VẠN QUỐC SỬ | Lịch sử thế giới |
| 万国博覧会 | VẠN QUỐC BÁC LÃM HỘI | hội chợ thế giới |
| 万国 | VẠN QUỐC | các nước; quốc tế;tất cả các nước |
| 万善 | VẠN THIỆN | hoàn thiện;Sự hoàn thiện |
| 万古 | VẠN CỔ | Tính vĩnh viễn; tính vĩnh hằng |
| 万博 | VẠN BÁC | hội chợ quốc tế |
| 万劫 | VẠN KIẾP | Tính vĩnh hằng |
| 万力 | VẠN LỰC | cái ê-tô |
| 万 | VẠN | nhiều; tất cả |
| 万 | VẠN | vạn;vô số; tất cả; mọi thứ |
| 万一 | VẠN NHẤT | ít cơ hội; ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn; vạn nhất;sự ít cơ hội; sự ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn;vạn bất đắc dĩ |
| 万事 | VẠN SỰ | vạn sự; mọi việc |
| 万事如意 | VẠN SỰ NHƯ Ý | vạn sự như ý |
| 万人 | VẠN NHÂN | mọi người; vạn người |
| 万人 | VẠN NHÂN | rất đông người; quần chúng |
| 万代不易 | VẠN ĐẠI BẤT DỊ,DỊCH | Tính vĩnh hằng; tính vĩnh viễn |
| 万全 | VẠN TOÀN | sự chu đáo hết mức;vạn phần chu đáo |
| 万里の長城 | VẠN LÝ TRƯỜNG,TRƯỢNG THÀNH | Vạn Lý Trường Thành |
| 万葉集 | VẠN DIỆP TẬP | trường phái thơ Manyaoushuu nổi tiếng ở thế kỷ thứ 8; tuyển tập thơ cổ của Nhật Bản |
| 万華鏡 | VẠN HOA KÍNH | Kính vạn hoa |
| 万能薬 | VẠN NĂNG DƯỢC | thuốc chữa bách bệnh |
| 万能 | VẠN NĂNG | toàn năng; vạn năng |
| 万福 | VẠN PHÚC | sức khỏe và hạnh phúc; vạn phúc |
| 万物の霊長 | VẠN VẬT LINH TRƯỜNG,TRƯỢNG | loài người; nhân loại |
| 万物 | VẠN VẬT | muôn vật;vạn vật |
| 万歳 | VẠN TUẾ | diễn viên hài đi biểu diễn rong |
| 一万年 | NHẤT VẠN NIÊN | vạn niên |
| 億万長者 | ỨC VẠN TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ | người có nhiều tiền; tỷ phú |
| 十万 | THẬP VẠN | trăm ngàn |
| 巨万 | CỰ VẠN | hàng triệu; vô số;hạnh phúc ngập tràn; hạnh phúc tràn trề; vô biên |
| 拾万円 | THẬP VẠN VIÊN | 100000 yên |
| 百万 | BÁCH VẠN | trăm vạn; một triệu;triệu |
| 百万言 | BÁCH VẠN NGÔN | nói đi nói lại nhiều lần |
| 百万長者 | BÁCH VẠN TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ | Nhà triệu phú; triệu phú |
| 天地万物 | THIÊN ĐỊA VẠN VẬT | vạn vật trong trời đất |
| 気焔万丈 | KHÍ xxx VẠN TRƯỢNG | sự hưng phấn; sự cao hứng (nói to) |
| 金壱万円 | KIM NHẤT VẠN VIÊN | một vạn yên |
| 金拾万円 | KIM THẬP VẠN VIÊN | một trăm nghìn yên |

