Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 万VẠN
Hán

VẠN- Số nét: 03 - Bộ: NHẤT 一

ONマン, バン
KUN よろず
  かず
 
  ゆる
  • Muôn, cũng như chữ vạn 萬.
  • Một âm là Mặc. Như là Mặc Kỳ 万俟, họ Mặc Kỳ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
国郵便連合 VẠN QUỐC BƯU TIỆN LIÊN HỢP Hiệp hội bưu chính quốc tế
止むを得なければ VẠN CHỈ ĐẮC vạn bất đắc dĩ; khi không thể tránh khỏi
有引力 VẠN HỮU DẪN LỰC vạn vật hấp dẫn
愚節 VẠN NGU TIẾT ngày 1 tháng 4; ngày nói dối; ngày cá tháng 4
引する VẠN DẪN ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng)
引きする VẠN DẪN ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng)
引き VẠN DẪN việc ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng); kẻ ăn cắp ở cửa hàng bằng cách giả làm khách mua hàng
VẠN DẪN việc ăn cắp ở cửa hàng (bằng cách giả làm khách mua hàng); kẻ ăn cắp ở cửa hàng bằng cách giả làm khách mua hàng
年筆 VẠN NIÊN BÚT bút máy;viết máy
已むを得なければ VẠN DĨ ĐẮC vạn bất đắc dĩ; khi không thể tránh khỏi
寿 VẠN THỌ Sự sống lâu
VẠN TUẾ muôn năm;ôi chao;vạn tuế;sự hoan hô
国旗 VẠN QUỐC KỲ quốc kỳ các nước
国国際音標文字 VẠN QUỐC QUỐC TẾ ÂM TIÊU VĂN TỰ Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế
国史 VẠN QUỐC SỬ Lịch sử thế giới
国博覧会 VẠN QUỐC BÁC LÃM HỘI hội chợ thế giới
VẠN QUỐC các nước; quốc tế;tất cả các nước
VẠN THIỆN hoàn thiện;Sự hoàn thiện
VẠN CỔ Tính vĩnh viễn; tính vĩnh hằng
VẠN BÁC hội chợ quốc tế
VẠN KIẾP Tính vĩnh hằng
VẠN LỰC cái ê-tô
VẠN nhiều; tất cả
VẠN vạn;vô số; tất cả; mọi thứ
VẠN NHẤT ít cơ hội; ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn; vạn nhất;sự ít cơ hội; sự ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn;vạn bất đắc dĩ
VẠN SỰ vạn sự; mọi việc
事如意 VẠN SỰ NHƯ Ý vạn sự như ý
VẠN NHÂN mọi người; vạn người
VẠN NHÂN rất đông người; quần chúng
代不易 VẠN ĐẠI BẤT DỊ,DỊCH Tính vĩnh hằng; tính vĩnh viễn
VẠN TOÀN sự chu đáo hết mức;vạn phần chu đáo
里の長城 VẠN LÝ TRƯỜNG,TRƯỢNG THÀNH Vạn Lý Trường Thành
葉集 VẠN DIỆP TẬP trường phái thơ Manyaoushuu nổi tiếng ở thế kỷ thứ 8; tuyển tập thơ cổ của Nhật Bản
華鏡 VẠN HOA KÍNH Kính vạn hoa
能薬 VẠN NĂNG DƯỢC thuốc chữa bách bệnh
VẠN NĂNG toàn năng; vạn năng
VẠN PHÚC sức khỏe và hạnh phúc; vạn phúc
物の霊長 VẠN VẬT LINH TRƯỜNG,TRƯỢNG loài người; nhân loại
VẠN VẬT muôn vật;vạn vật
VẠN TUẾ diễn viên hài đi biểu diễn rong
NHẤT VẠN NIÊN vạn niên
長者 ỨC VẠN TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ người có nhiều tiền; tỷ phú
THẬP VẠN trăm ngàn
CỰ VẠN hàng triệu; vô số;hạnh phúc ngập tràn; hạnh phúc tràn trề; vô biên
THẬP VẠN VIÊN 100000 yên
BÁCH VẠN trăm vạn; một triệu;triệu
BÁCH VẠN NGÔN nói đi nói lại nhiều lần
長者 BÁCH VẠN TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ Nhà triệu phú; triệu phú
天地 THIÊN ĐỊA VẠN VẬT vạn vật trong trời đất
気焔 KHÍ xxx VẠN TRƯỢNG sự hưng phấn; sự cao hứng (nói to)
金壱 KIM NHẤT VẠN VIÊN một vạn yên
金拾 KIM THẬP VẠN VIÊN một trăm nghìn yên