Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 于VU,HU
Hán

VU,HU- Số nét: 03 - Bộ: NHẤT 一

ONウ, ク
KUN ここに
  ああ
  おいて
 
  より
 
  • Di. Như vu quy 于歸 con gái đi lấy chồng.
  • Di lấy. Như trú nhĩ vu mao 晝爾于茅 sớm đi lấy cỏ tranh.
  • Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. Như chí vu kỳ hạ 至于岐下 đến chưng dưới núi Kỳ.
  • So. Như vu Thang hữu quang 于湯有光 so với vua Thang có ý sáng sủa hơn.
  • Nhởn nhơ, lờ mờ. Như kỳ giác dã vu vu 其覺也于于 thửa biết vậy lờ mờ.
  • Một âm là hu , tiếng tán thán. Như hu ta lân hề 于嗟麟兮 chao ơi con lân kia ;!