Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 武VŨ,VÕ
Hán

VŨ,VÕ- Số nét: 08 - Bộ: NHẤT 一

ONブ, ム
KUN武し たけし
 
 
  たけし
  たけん
 
  • Võ, đối lại với văn 文. Lấy uy sức mà phục người gọi là vũ.
  • Vết chân, nối gót. Như bộ vũ ?武 nối làm công nghiệp của người trước.
  • Khúc nhạc vũ.
  • Mũ lính. Ta quen đọc là chữ võ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
器密輸 VŨ,VÕ KHÍ MẶT THÂU buôn lậu vũ khí
VŨ,VÕ KỸ nghệ thuật quân sự;võ
家時代 VŨ,VÕ GIA THỜI ĐẠI Thời kỳ phong kiến (Nhật)
家政治 VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH TRI Chính phủ phong kiến
家政権 VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH QUYỀN Chính phủ samurai
家屋敷 VŨ,VÕ GIA ỐC PHU Dinh thự samurai
VŨ,VÕ QUAN ban võ;quân hàm
VŨ,VÕ HỌC Khoa học quân sự
VŨ,VÕ UY,OAI Sức mạnh quân đội
VŨ,VÕ SỸ,SĨ võ sĩ
器庫 VŨ,VÕ KHÍ KHỐ Kho vũ khí
VŨ,VÕ ĐOÀN,ĐOẠN Chủ nghĩa quân phiệt
器倉 VŨ,VÕ KHÍ THƯƠNG kho vũ khí
VŨ,VÕ KHÍ gươm giáo;võ khí;vũ khí
VŨ,VÕ DŨNG sự dũng cảm
VŨ,VÕ CÔNG vũ công
力政治 VŨ,VÕ LỰC CHÍNH,CHÁNH TRI chính trị vũ lực
力干渉 VŨ,VÕ LỰC CAN THIỆP can thiệp vũ lực
力を行使する VŨ,VÕ LỰC HÀNH,HÀNG SỬ,SỨ dụng võ
VŨ,VÕ LỰC võ lực;vũ lực
VŨ,VÕ CỤ Người chế tạo vũ khí; nhà sản xuất vũ khí
侠小説 VŨ,VÕ HIỆP TIỂU THUYẾT tiểu thuyết võ hiệp
断主義 VŨ,VÕ ĐOÀN,ĐOẠN CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa quân phiệt
VŨ,VÕ NHÂN Quân nhân
VŨ,VÕ ĐẠO võ nghệ;võ sĩ đạo
装集団 VŨ,VÕ TRANG TẬP ĐOÀN nhóm vũ trang
装警官 VŨ,VÕ TRANG CẢNH QUAN cảnh sát có vũ trang
装解除 VŨ,VÕ TRANG GIẢI TRỪ Giải trừ quân bị
装蜂起 VŨ,VÕ TRANG PHONG KHỞI sự nổi dậy có vũ trang
装船 VŨ,VÕ TRANG THUYỀN thuyền có vũ trang; tàu có vũ trang
装を解除 VŨ,VÕ TRANG GIẢI TRỪ tước khí giới
装する VŨ,VÕ TRANG võ trang; chuẩn bị chiến đấu; trang bị
VŨ,VÕ TRANG binh giới;võ trang; sự chuẩn bị chiến đấu; vũ trang
術を習い習う VŨ,VÕ THUẬT TẬP TẬP tập võ
術を練る VŨ,VÕ THUẬT LUYỆN đánh võ
VŨ,VÕ THUẬT võ thuật;vũ thuật
VŨ,VÕ NGHỆ võ nghệ;Võ thuật
VŨ,VÕ GIẢ người có võ; chiến sĩ; chiến binh; hiệp sĩ
VŨ,VÕ THẦN thần chiến tranh
断的 VŨ,VÕ ĐOÀN,ĐOẠN ĐÍCH Quân phiệt
断政治 VŨ,VÕ ĐOÀN,ĐOẠN CHÍNH,CHÁNH TRI Chính quyền trong tay quân đội
UY,OAI VŨ,VÕ uy vũ
THƯỢNG VŨ,VÕ chủ nghĩa quân phiệt; tinh thần đề cao quân sự và vũ trang
装地帯 PHI VŨ,VÕ TRANG ĐỊA ĐỚI,ĐÁI Khu Phi quân sự
HUYỀN VŨ,VÕ NHAM đá bazan
PHI VŨ,VÕ TRANG Sự phi quân sự; sự phi vũ trang
装中立 PHI VŨ,VÕ TRANG TRUNG LẬP sự trung lập phi vũ trang