Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 昌XƯƠNG
Hán

XƯƠNG- Số nét: 08 - Bộ: NHẬT 日

ONショウ
KUN さかん
  まさ
  まさし
  よし
  あき
  あきら
  さかえ
  あつ
  すけ
  • Tương đang, lời nói hay. Như Vũ bái xương ngôn 禹拜昌言 vua Vũ nghe lời nói hay thì kính tạ. Nói thẳng không kỵ húy gì gọi là xương ngôn 昌言.
  • Sáng sủa. Như xương minh 昌明 sáng láng rõ rệt.
  • Thịnh. Như bang nãi kỳ xương 邦乃其昌 nước mới được thịnh.
  • Tốt đẹp, đẫy đà.
  • Vật được thỏa sự sinh sản gọi là xương, vì thế nên trăm vật gọi là bách xương 百昌.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHỒN XƯƠNG Sự thịnh vượng; sự hưng thịnh