Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 耶DA
Hán

DA- Số nét: 09 - Bộ: NHĨ 耳

ONヤ, ジャ
KUN
  • Vậy vay, vậy rư ! Dùng làm trợ từ, nói sự còn ngờ.
  • Cùng nghĩa với chữ gia 爺.
  • Da-tô giáo 耶?教 có khi gọi tắt là Da giáo 耶教 là gọi đạo Thiên Chúa, giáo chủ là ngài Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HỮU DA VÔ,MÔ DA không rõ ràng; không hạn định; lờ mờ; mơ hồ;sự không rõ ràng; sự mập mờ; sự không dứt khoát