Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 聴THÍNH
| ||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
聴解 | THÍNH GIẢI | sự nghe hiểu |
聴取料 | THÍNH THỦ LIỆU | phí nghe đài |
聴取者 | THÍNH THỦ GIẢ | người nghe đài; bạn nghe đài |
聴従 | THÍNH INH,TÒNG | sự nghe theo lời khuyên bảo |
聴神経 | THÍNH THẦN KINH | thần kinh thính giác |
聴聞 | THÍNH VĂN | sự nghe |
聴聞僧 | THÍNH VĂN TĂNG | giáo sĩ nghe xưng tội |
聴衆 | THÍNH CHÚNG | khán giả; người nghe;thính giả |
聴衆を飽かさない | THÍNH CHÚNG BÃO | cuốn hút thính giả |
聴視 | THÍNH THỊ | việc nghe ngóng và quan sát |
聴視率 | THÍNH THỊ XUẤT | tỷ lệ nghe nhìn |
聴視者 | THÍNH THỊ GIẢ | khán thính giả |
聴覚 | THÍNH GIÁC | thính giác |
聴許 | THÍNH HỨA | Sự cho phép |
聴診 | THÍNH CHẨN | Sự nghe để khám bệnh |
聴診器 | THÍNH CHẨN KHÍ | ống nghe |
聴講 | THÍNH GIẢNG | sự nghe giảng |
聴講生 | THÍNH GIẢNG SINH | Thính giả |
聴音器 | THÍNH ÂM KHÍ | Dụng cụ để nghe |
聴音機 | THÍNH ÂM CƠ,KY | máy nghe |
聴取 | THÍNH THỦ | sự nghe |
聴力 | THÍNH LỰC | khả năng nghe |
聴く | THÍNH | nghe; lắng nghe |
幻聴 | ẢO THÍNH | Ảo giác thính giác |
傍聴 | BÀN THÍNH | sự nghe; việc nghe |
天聴 | THIÊN THÍNH | trí tuệ của vua |
公聴会 | CÔNG THÍNH HỘI | hội nghị trưng cầu ý kiến công khai; buổi trưng cầu ý kiến |
傾聴 | KHUYNH THÍNH | sự chú ý nghe; sự lắng nghe; sự dỏng tai nghe |
傍聴する | BÀN THÍNH | nghe |
盗聴 | ĐẠO THÍNH | sự nghe trộm (điện thoại) |
盗聴器 | ĐẠO THÍNH KHÍ | máy nghe trộm; thiết bị nghe trộm |
補聴器 | BỔ THÍNH KHÍ | máy khuyếch đại âm thanh |
謹聴 | CẨN THÍNH | sự chăm chú nghe; sự lắng nghe |
謹聴する | CẨN THÍNH | chăm chú nghe; lắng nghe |
難聴 | NẠN,NAN THÍNH | Sự điếc |
難視聴 | NẠN,NAN THỊ THÍNH | khó bắt sóng (vô tuyến) |