Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 聽THÍNH
Hán

THÍNH- Số nét: 22 - Bộ: NHĨ 耳

ONチョウ
KUN聽く きく
  聽す ゆるす
  • Nghe, dùng tai để nghe gọi là chữ thính. Như thính thư 聽書 nghe sách, thám thính 探聽 dò la.
  • Thuận theo. Như thính giáo 聽 vâng nghe lời dạy bảo.
  • Xử đoán. Như thính tụng 聽 xử kiện.
  • Mặc, mặc kệ. Như thính kì sở chi 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi.
  • Dợi chờ.
  • Một âm là thinh. Tòa giữa gọi là thinh sự 聽事 tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo vậy.