Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 肋LẶC
Hán

LẶC- Số nét: 06 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONロク
KUN あばら
  • Xương sườn. Mỗi sườn có 6 cái xương, hai bên có 12 cái xương, hai cái dưới cùng mềm nhũn không dính với xương ngực gọi là phù lặc cốt 浮肋骨 xương sườn cụt.
  • Sự gì không có ý vị gì sâu xa gọi là kê lặc ?肋 gân gà. Cũng viết là 鷄肋. Kê lặc công danh ?肋工名 chữ của Tào Tháo 曹操 (155-220) ra lệnh khi đánh Hán Trung không được.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
LẶC XƯƠNG xương sườn
LẶC MÔ màng phổi