Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 脈MẠCH
Hán

MẠCH- Số nét: 10 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONミャク
KUN すじ
  • Mạch máu, mạch máu đỏ gọi là động mạch 動脈, mạch máu đen gọi là tĩnh mạch 靜脈. Ngày xưa viết là ?. Tục viết là 脉.
  • Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là mạch. Như sơn mạch 山脈 mạch núi, toàn mạch 泉脈 mạch nước, v.v.
  • Mạch thầy thuốc xem mạch động ở vệ cổ tay để phân biệt chứng bệnh.
  • Xương lá, các đường gân trên lá cây gọi là diệp mạch 葉脈.
  • Mạch mạch 脈脈 trông nhau đăm đắm.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MẠCH LẠC sự mạch lạc; sự lôgic
MẠCH PHÁCH sự đập của mạch
をみる MẠCH bắt mạch
をとる MẠCH chẩn mạch;xem mạch
MẠCH mạch; nhịp đập; nhịp
ĐỘNG MẠCH động mạch;động sản
TĨNH MẠCH tĩnh mạch
SÚNG MẠCH tiêm vào tĩnh mạch
HUYẾT MẠCH huyết mạch;mạch máu
TINH MẠCH tĩnh mạch
THỦY MẠCH mạch nước
VĂN MẠCH văn cảnh; ngữ cảnh; mạch văn; bối cảnh
SƠN MẠCH dãy núi;rặng núi
注射 ĐỘNG MẠCH CHÚ XẠ tiêm động mạch (tiêm ven)
頸動 CẢNH ĐỘNG MẠCH Động mạch cảnh
頸静 CẢNH TĨNH MẠCH Tĩnh mạch cổ
アパラチア山 SƠN MẠCH dãy núi Appalachian
アテローム性動硬化症 TÍNH,TÁNH ĐỘNG MẠCH NGẠNH HÓA CHỨNG chứng xơ vữa động mạch