Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 朕TRẪM
Hán

TRẪM- Số nét: 10 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONチン
  • Ta đây, tiếng dùng của kẻ tôn quý. Như vua tự nói mình thì tự xưng là trẫm.
  • Trẫm triệu 朕兆 cái điềm báo trước sắp xẩy ra một sự gì.
  • Dường khâu áo giáp.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
思うに TRẪM TƯ trẫm (tiếng xưng của nhà vua)
TRẪM trẫm (tiếng xưng của nhà vua)