Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 缺KHUYẾT
Hán

KHUYẾT- Số nét: 10 - Bộ: PHẪU, PHỮU 缶

ONケツ, ケン
KUN缺ける かける
  缺く かく
  • Dồ sứt mẻ, phàm cái gì không được toàn vẹn đều gọi là khuyết. Như nguyệt hữu viên khuyết 月有圓缺 trăng có tròn có khuyết. Nhà nước toàn thịnh gọi là kim âu vô khuyết 金甌無缺.
  • Sự vật gì không được tốt đẹp hoàn toàn gọi là khuyết điểm 缺點.
  • Chức quan còn bỏ không. Như bổ khuyết 補缺 chức sẽ bổ vào chân nào khuyết.