Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 版BẢN
Hán

BẢN- Số nét: 08 - Bộ: PHIẾN 片

ONハン
  • Ván, cùng nghĩa với chữ "bản" 板.
  • "Bản trúc" 版築 đắp tường.
  • "Thủ bản" 手版 bản khai lý lịch trình với quan trên.
  • "Bản đồ" 版圖 bản đồ kê khai số dân và đất đai.
  • Sổ sách.
  • Cái hốt.
  • Tám thước gọi là một "bản".


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BẢN bản in;thứ tự của bản in
BẢN HỌA tranh khắc gỗ
権侵害 BẢN QUYỀN XÂM HẠI Sự xâm phạm bản quyền
BẢN QUYỀN bản quyền
BẢN NGUYÊN Nhà xuất bản
NGUYÊN BẢN bản gốc
SƠ BẢN xuất bản đầu tiên (sách, tạp chí)
CẢI BẢN bản sửa đổi; phiên bản
XUẤT BẢN XÃ nhà xuất bản
する XUẤT BẢN xuất bản
XUẤT BẢN sự xuất bản; xuất bản
THẠCH BẢN bàng đá
印刷 ĐỘT BẢN ẤN LOÁT sự in nổi
ĐỘT BẢN bản in nổi
DUYÊN BẢN bản in đúc bằng chì;bản kẽm
ĐỒNG BẢN HỌA tranh khắc đồng
亜鉛 Á DUYÊN BẢN Khắc kẽm (bằng acid)
印刷 ẤN LOÁT BẢN bản in
がり BẢN máy in rônêô; thiết bị để sao các bản đánh máy hoặc viết tay bằng giấy nến
彫刻 ĐIÊU KHẮC BẢN bản khắc
意見 Ý KIẾN BẢN bản nhận xét
改訂 CẢI ĐINH BẢN bản in tái bản; sách in tái bản
日曜 NHẬT DIỆU BẢN Ấn bản phát hành vào chủ Nhật
普及 PHỔ CẬP BẢN phiên bản phổ cập
観察 QUAN SÁT BẢN bản nhận xét
謄写 ĐẰNG TẢ BẢN khuôn in
電子出 ĐIỆN TỬ,TÝ XUẤT BẢN sự xuất bản điện tử
原色写真 NGUYÊN SẮC TẢ CHÂN BẢN bản in ba màu
穀物搬出別 CỐC VẬT BÀN,BAN XUẤT BIỆT BẢN bàn lùa